Fexofenadine 60-HV
- Công dụng
Trị viêm mũi dị ứng, mày đay.
- Thành phần chính
Fexofenadin
- Đối tượng sử dụng
Người lớn, trẻ em > 12 tuổi
- Thương hiệu
US Pharma USA (Việt Nam)
- Hãng sản xuất
US Pharma USA
- Dạng bào chế
Viên nén bao phim
- Cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
- Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Sản phẩm tương tự
Sản phẩm
Stadgentri là kem bôi da kết hợp tính kháng viêm, chống ngứa của betamethasone với hoạt tính kháng nấm của clotrimazole và hoạt tính kháng khuẩn phổ rộng của gentamicin sulfate.
Quy cách | Hộp 1 tuýp 10 g, 20 g |
Hạn dùng | 24 tháng |
Thành phần | Betamethasone Dipropionate, Gentamicin (sulfate), Clotrimazole |
Liều dùng và dạng bào chế | Kem bôi da:
Tuýp 10g có chứa Betamethasone dipropionate 6,4 mg, Gentamicin (sulfate) 10 mg, Clotrimazole 100 mg) Tuýp 20g có chứa Betamethasone dipropionate 12,8 mg, Gentamicin (sulfate) 20 mg, Clotrimazole 200 mg) |
Sản phẩm
Lorastad chứa loratadine là một thuốc kháng histamin 3 vòng có tác động kéo dài với hoạt tính đối kháng chọn lọc trên thụ thể H1 ở ngoại biên. Lorastad được chỉ định để làm giảm triệu chứng của dị ứng bao gồm viêm mũi và mày đay mạn tính.
Quy cách | Hộp 30 viên, 100 viên. Chai 500 viên |
Hạn dùng | 36 tháng |
Thành phần | Loratadine |
Liều dùng và dạng bào chế | Viên nén: 10 mg |
Sản phẩm
- Công dụng: Trị táo bón, điều trị và phòng ngừa hôn mê gan hay tiền hôn mê gan.
- Thành phần chính: Lactulose
- Thương hiệu: Abbott (Mỹ)
- Hãng sản xuất: Abbott Biologicals B.V.,
- Nơi sản xuất: Hà Lan
- Dạng bào chế: Dung dịch uống
- Cách đóng gói: Hộp 20 gói x 15ml
- Hạn dùng: 3 năm kể từ ngày sản xuất.
Sản phẩm
Atenolol là thuốc chẹn thụ thể beta-adrenergic thân nước có tính chọn lọc tương đối với β1 (chọn lọc đối với tim) không có hoạt tính thần kinh giao cảm nội tại và ổn định màng.
Quy cách | Hộp 100 viên |
Hạn dùng | 60 tháng |
Thành phần | Atenolol |
Liều dùng và dạng bào chế | Viên nén: 50 mg |
Sản phẩm
Lipistad 20 chứa atorvastatin là một chất ức chế cạnh tranh và chọn lọc enzym khử HMG-CoA, một enzym quyết định về mức độ trong quá trình tổng hợp cholesterol chuyển đổi HMG-CoA thành mevalonat, một tiền chất của các sterol, bao gồm cả cholesterol.
Quy cách | Hộp 30 viên |
Hạn dùng | 24 tháng |
Thành phần | Atorvastatin |
Liều dùng và dạng bào chế | Viên nén bao phim: 20 mg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.