Sản phẩm tương tự
Sản phẩm
Azoltel 400 chứa albendazole là một dẫn chất benzimidazole carbamate, về cấu trúc có liên quan với thiabendazole và mebendazole. Thuốc có phổ hoạt tính rộng trên các giun đường ruột.
Quy cách | Hộp 1 viên, 10 viên |
Hạn dùng | 24 tháng |
Thành phần | Albendazole |
Liều dùng và dạng bào chế | Viên nhai: 400 mg |
Sản phẩm
Atenolol là thuốc chẹn thụ thể beta-adrenergic thân nước có tính chọn lọc tương đối với β1 (chọn lọc đối với tim) không có hoạt tính thần kinh giao cảm nội tại và ổn định màng.
Quy cách | Hộp 100 viên |
Hạn dùng | 60 tháng |
Thành phần | Atenolol |
Liều dùng và dạng bào chế | Viên nén: 50 mg |
Sản phẩm
Lostad T50 chứa losartan có hoạt tính ngăn chặn tác động gây co mạch và gây tiết aldosteron của angiotensin II bằng cách ức chế có chon lọc sự gắn kết angiotensin II vào thụ thể AT1 có trong nhiều mô (ví dụ: cơ trơn mạch máu, tuyến thượng thận).
Quy cách | Hộp 30 viên, 100 viên |
Hạn dùng | 36 tháng |
Thành phần | Losartan potassium |
Liều dùng và dạng bào chế | Viên nén bao phim: 50 mg |
Sản phẩm
Stadgentri là kem bôi da kết hợp tính kháng viêm, chống ngứa của betamethasone với hoạt tính kháng nấm của clotrimazole và hoạt tính kháng khuẩn phổ rộng của gentamicin sulfate.
Quy cách | Hộp 1 tuýp 10 g, 20 g |
Hạn dùng | 24 tháng |
Thành phần | Betamethasone Dipropionate, Gentamicin (sulfate), Clotrimazole |
Liều dùng và dạng bào chế | Kem bôi da:
Tuýp 10g có chứa Betamethasone dipropionate 6,4 mg, Gentamicin (sulfate) 10 mg, Clotrimazole 100 mg) Tuýp 20g có chứa Betamethasone dipropionate 12,8 mg, Gentamicin (sulfate) 20 mg, Clotrimazole 200 mg) |
Sản phẩm
Stacytine 200 CAP chứa acetylcysteine làm giảm độ nhớt của đờm ở phổi và tạo thuận lợi để tống đờm ra ngoài. Acetylcysteine có thể bảo vệ gan trong quá liều paracetamol bằng cách duy trì hoặc khôi phục nồng độ glutathione hoặc đóng vai trò là chất nền liên hợp với chất chuyển hóa trung gian gây độc.
Quy cách | Hộp 100 viên (10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên) |
Hạn dùng | 24 tháng |
Thành phần | Acetylcysteine |
Liều dùng và dạng bào chế | Viên nang cứng: 200 mg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.