Sản phẩm

Trang chủ Sản phẩm Trang 3

Hiển thị 25–36 của 42 kết quả

Dược phẩm

Hapacol 150

Được xếp hạng 0 5 sao
(0)

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM

Hapacol 150 chứa 150mg paracetamol, thích hợp cho trẻ em từ 1-3 tuổi có tác dụng giúp hạ sốt, giảm đau cho trẻ trong các trường hợp: cảm, cúm, sốt xuất huyết, nhiễm khuẩn, nhiễm siêu vi, mọc răng, sau khi tiêm chủng, sau phẫu thuật,

CÔNG THỨC

Paracetamol ……………………………… 150mg

Tá dược vừa đủ ……………………………… 1 gói

(Acid citric (khan), mannitol, đường trắng, natri bicarbonat, aspartam, PVP, màu sunset yellow, bột hương cam).

DẠNG BÀO CHẾ

Thuốc bột sủi bọt.

QUI CÁCH ĐÓNG GÓI

Hộp 24 gói x 1,5 g.

Sản phẩm

Hapacol 250

Được xếp hạng 0 5 sao
(0)

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM Hapacol 250 là thuốc chứa 250mg paracetamol giúp hạ sốt, giảm đau cho trẻ trong các trường hợp: cảm, cúm, sốt xuất huyết, nhiễm khuẩn, nhiễm siêu vi, mọc răng, sau khi tiêm chủng, sau phẫu thuật, … CÔNG THỨC Paracetamol…………………………….. 250mg Tá dược vừa đủ…………………………….. 1 gói (Acid citric khan, manitol, aspartam,…

Dược phẩm

Hapacol 250

Được xếp hạng 0 5 sao
(0)

CÔNG THỨC

Paracetamol…………………………….. 250mg

Tá dược vừa đủ…………………………….. 1 gói

(Acid citric khan, manitol, aspartam, natri hydrocarbonat, PVP K30, đường trắng, màu sunset yellow, bột hương cam).

DẠNG BÀO CHẾ

Thuốc bột sủi bọt.

QUI CÁCH ĐÓNG GÓI

Hộp 24 gói x 1,5 g.

Dược phẩm

Jikagra 50mg

Được xếp hạng 0 5 sao
(0)
  • Công dụng: Chỉ định trong rối loạn cương dương, mất khả năng đạt & duy trì cương cứng đủ để giao hợp.
  • Thành phần chính: Sildenafil
  • Đối tượng sử dụng: Nam giới từ 18 tuổi trở lên.
  • Thương hiệu: Dược phẩm Gia Nguyễn (Việt Nam)
  • Hãng sản xuất: Dược phẩm Gia Nguyễn
  • Nơi sản xuất: Việt Nam
  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim
  • Cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 4 viên
Được xếp hạng 0 5 sao
(0)

Lanzoprazole là thuốc ức chế bơm proton, ngăn cản bước cuối cùng trong quá trình tạo thành acid ở dạ dày

Quy cách Hộp 30 viên. Chai 30 viên.
Hạn dùng 36 tháng
Thành phần Lansoprazole.
Liều dùng và dạng bào chế Viên nang cứng: 30 mg

Dược phẩm

Lipistad 10mg

Được xếp hạng 0 5 sao
(0)

Lipistad 10 chứa atorvastatin là một chất ức chế cạnh tranh và chọn lọc enzym khử HMG-CoA, một enzym quyết định về mức độ trong quá trình tổng hợp cholesterol chuyển đổi HMG-CoA thành mevalonat, một tiền chất của các sterol, bao gồm cả cholesterol.

Quy cách Hộp 30 viên, 50 viên
Hạn dùng 36 tháng
Thành phần Atorvastatin
(dưới dạng atorvastatin calcium)
Liều dùng và dạng bào chế Viên nén bao phim: 10 mg

Dược phẩm

Lipistad 20

Được xếp hạng 0 5 sao
(0)

Lipistad 20 chứa atorvastatin là một chất ức chế cạnh tranh và chọn lọc enzym khử HMG-CoA, một enzym quyết định về mức độ trong quá trình tổng hợp cholesterol chuyển đổi HMG-CoA thành mevalonat, một tiền chất của các sterol, bao gồm cả cholesterol.

Quy cách Hộp 30 viên
Hạn dùng 24 tháng
Thành phần Atorvastatin
Liều dùng và dạng bào chế Viên nén bao phim: 20 mg

Dược phẩm

Lorastad 10mg

Được xếp hạng 0 5 sao
(0)

Lorastad chứa loratadine là một thuốc kháng histamin 3 vòng có tác động kéo dài với hoạt tính đối kháng chọn lọc trên thụ thể H1 ở ngoại biên. Lorastad được chỉ định để làm giảm triệu chứng của dị ứng bao gồm viêm mũi và mày đay mạn tính.

Quy cách Hộp 30 viên, 100 viên. Chai 500 viên
Hạn dùng 36 tháng
Thành phần Loratadine
Liều dùng và dạng bào chế Viên nén: 10 mg

Dược phẩm

Lostad T50

Được xếp hạng 0 5 sao
(0)

Lostad T50 chứa losartan có hoạt tính ngăn chặn tác động gây co mạch và gây tiết aldosteron của angiotensin II bằng cách ức chế có chon lọc sự gắn kết angiotensin II vào thụ thể AT1 có trong nhiều mô (ví dụ: cơ trơn mạch máu, tuyến thượng thận).

Quy cách Hộp 30 viên, 100 viên
Hạn dùng 36 tháng
Thành phần Losartan potassium
Liều dùng và dạng bào chế Viên nén bao phim: 50 mg

Dược phẩm

Marvelon

Được xếp hạng 0 5 sao
(0)

Hoạt chất: desogestrel 0.15mg, ethinylestradiol 0.03mg.

Công dụng: Thuốc tránh thai hàng ngày.

Đối tượng sử dụng: Phụ nữ

Hình thức: Viên nén

Thương hiệu: Bayer

Nơi sản xuất: Hà Lan

Sản phẩm

Mifestad 10

Được xếp hạng 0 5 sao
(0)

Mifepristone là một steroid tổng hợp, thuốc có tác động như một chất đối kháng progesteron bằng cách cạnh tranh gắn kết vào các receptor của progesteron nội sinh.

Quy cách Hộp 1 viên, 10 viên
Hạn dùng 48 tháng
Thành phần Mifepristone
Liều dùng và dạng bào chế Viên nén: 10 mg

Dược phẩm

Polygynax

Được xếp hạng 0 5 sao
(0)

Hoạt chất: Neomycin (sulphat) 35000IU, Polymyxin B (sulphat) 35000IU, Nystatin 100000IU

Công dụng: Điều trị huyết trắng do bất kỳ nguyên nhân nào…

Đối tượng sử dụng: Người lớn

Hình thức: Viên đặt âm đạo