Dược phẩm
Clarithromycin STELLA 250 mg chứa clarithromycin là một dẫn xuất bán tổng hợp của erythromycin A, hoạt tính kháng khuẩn bằng cách gắn kết với tiểu đơn vị 50S ribosom của các vi khuẩn nhạy cảm và ức chế tổng hợp protein.
Quy cách | Hộp 20 viên |
Hạn dùng | 36 tháng |
Thành phần | Clarithromycin |
Liều dùng và dạng bào chế | Viên nén bao phim: 250 mg |
Sản phẩm
Clarithromycin STELLA 500 mg chứa clarithromycin là một dẫn xuất bán tổng hợp của erythromycin A, hoạt tính kháng khuẩn bằng cách gắn kết với tiểu đơn vị 50S ribosom của các vi khuẩn nhạy cảm và ức chế tổng hợp protein.
Quy cách | Hộp 14 viên, 28 viên |
Hạn dùng | 36 tháng |
Thành phần | Clarithromycin |
Liều dùng và dạng bào chế | Viên nén bao phim: 500 mg |
Sản phẩm
Thành phần Hoạt chất: Paracetamol 325mg, Clorpheniramin maleat 2mg. Tá dược: Tinh bột mì, PVA, đường trắng, màu đỏ erythrosin, màu vàng tartrazin vừa đủ 1 viên. Công dụng (Chỉ định) Dùng điều trị triệu chứng các trường hợp: cảm sốt, nhức đầu, đau nhức cơ bắp, xương khớp kèm theo nghẹt mũi, sổ mũi,…
Dược phẩm
- Công dụng: Trị các triệu chứng nhiễm khuẩn miệng – họng như đau họng, nuốt khó.
- Thành phần chính: Tyrothricin, Benzocaine, Benzalkonium
- Thương hiệu: Hyphens (Singapore)
- Hãng sản xuất: MEDICE Arzneimittel Pütter GmbH & Co. KG
- Nơi sản xuất: Đức
- Dạng bào chế: Viên ngậm tan trong miệng
- Cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên
- Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Sản phẩm
- Công dụng: Trị táo bón, điều trị và phòng ngừa hôn mê gan hay tiền hôn mê gan.
- Thành phần chính: Lactulose
- Thương hiệu: Abbott (Mỹ)
- Hãng sản xuất: Abbott Biologicals B.V.,
- Nơi sản xuất: Hà Lan
- Dạng bào chế: Dung dịch uống
- Cách đóng gói: Hộp 20 gói x 15ml
- Hạn dùng: 3 năm kể từ ngày sản xuất.
Dược phẩm
Dạng bào chế: Viên nang
Quy cách: Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Thành phần: Esomeprazole
Dược phẩm
- Công dụng
Trị viêm mũi dị ứng, mày đay.
- Thành phần chính
Fexofenadin
- Đối tượng sử dụng
Người lớn, trẻ em > 12 tuổi
- Thương hiệu
US Pharma USA (Việt Nam)
- Hãng sản xuất
US Pharma USA
- Dạng bào chế
Viên nén bao phim
- Cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
- Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Sản phẩm
Fexofenadine là thuốc kháng histamine thế hệ 2, có tác dụng đối kháng đặc hiệu và chọn lọc trên thụ thể histamine H1 ngoại biên. Fexofenadine là chất chuyển hóa có hoạt tính của terfenadine nhưng không còn độc tính đối với tim do không ức chế kênh kali liên quan đến sự tái cực tế bào cơ tim. Ở liều điều trị, fexofenadine không gây buồn ngủ hay ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương. Thuốc có tác dụng nhanh và kéo dài.
Quy cách | Hộp 10 viên |
Hạn dùng | 24 tháng |
Thành phần | Fexofenadine hydrochloride |
Liều dùng và dạng bào chế | Viên nén bao phim: 180 mg |
Dược phẩm
Fluconazole là một thuốc chống nấm thuộc dẫn chất triazole. Cơ chế tác động chủ yếu của thuốc là ức chế khử methyl trên 14 alpha-lanosterol qua trung gian cytochrom P-450 của nấm, một bước quan trọng trong quá trình sinh tổng hợp ergosterol của nấm.
Quy cách | Hộp 1 viên, 10 viên |
Hạn dùng | 36 tháng |
Thành phần | Fluconazole |
Liều dùng và dạng bào chế | Viên nang cứng: 150 mg |
Dược phẩm
Thành phần Cephalexin
Hàm lượng 500mg
Dạng bào chế Viên nang cứng
Công ty đăng ký Éloge France
Công ty sản xuấtCông ty liên doanh dược phẩm Eloge France Việt Nam
Tiêu chuẩn sản xuất Tiêu chuẩn cơ sở
Xuất xứ Việt Nam
Quy cách đóng gói Hộp chứa 10 vỉ, mỗi vỉ 10 viên
Hạn sử dụng 3 năm
Dược phẩm
Dạng bào chế |
Viên nén nhai
|
Quy cách |
Hộp 1 Vỉ x 1 Viên
|
Thành phần |
Mebendazole
|
Xuất xứ thương hiệu |
Hoa Kỳ
|
Nhà sản xuất |
OLIC (THAILAND) LTD.
|
Số đăng ký |
VN-13738-11
|
Thuốc cần kê toa |
Không
|
Mô tả ngắn |
Fugacar là sản phẩm của Janssen – Thái Lan với thành phần chính là Mebendazole, có tác dụng điều trị nhiễm một hay nhiều loại giun đường ruột: Giun đũa, giun tóc, giun móc, giun kim. Thuốc xổ giun Fugacar có 3 loại khác nhau về hương vị: Fugacar không có hương vị, Fugacar (viên nén nhai được) hương vị trái cây, Fugacar (viên nén nhai được) hương vị sô-cô-la. |