Dược phẩm
Lipistad 20 chứa atorvastatin là một chất ức chế cạnh tranh và chọn lọc enzym khử HMG-CoA, một enzym quyết định về mức độ trong quá trình tổng hợp cholesterol chuyển đổi HMG-CoA thành mevalonat, một tiền chất của các sterol, bao gồm cả cholesterol.
Quy cách | Hộp 30 viên |
Hạn dùng | 24 tháng |
Thành phần | Atorvastatin |
Liều dùng và dạng bào chế | Viên nén bao phim: 20 mg |
Dược phẩm
Lorastad chứa loratadine là một thuốc kháng histamin 3 vòng có tác động kéo dài với hoạt tính đối kháng chọn lọc trên thụ thể H1 ở ngoại biên. Lorastad được chỉ định để làm giảm triệu chứng của dị ứng bao gồm viêm mũi và mày đay mạn tính.
Quy cách | Hộp 30 viên, 100 viên. Chai 500 viên |
Hạn dùng | 36 tháng |
Thành phần | Loratadine |
Liều dùng và dạng bào chế | Viên nén: 10 mg |
Dược phẩm
Lostad T50 chứa losartan có hoạt tính ngăn chặn tác động gây co mạch và gây tiết aldosteron của angiotensin II bằng cách ức chế có chon lọc sự gắn kết angiotensin II vào thụ thể AT1 có trong nhiều mô (ví dụ: cơ trơn mạch máu, tuyến thượng thận).
Quy cách | Hộp 30 viên, 100 viên |
Hạn dùng | 36 tháng |
Thành phần | Losartan potassium |
Liều dùng và dạng bào chế | Viên nén bao phim: 50 mg |
Sản phẩm
Mifepristone là một steroid tổng hợp, thuốc có tác động như một chất đối kháng progesteron bằng cách cạnh tranh gắn kết vào các receptor của progesteron nội sinh.
Quy cách | Hộp 1 viên, 10 viên |
Hạn dùng | 48 tháng |
Thành phần | Mifepristone |
Liều dùng và dạng bào chế | Viên nén: 10 mg |
Dược phẩm
Stacytine 200 CAP chứa acetylcysteine làm giảm độ nhớt của đờm ở phổi và tạo thuận lợi để tống đờm ra ngoài. Acetylcysteine có thể bảo vệ gan trong quá liều paracetamol bằng cách duy trì hoặc khôi phục nồng độ glutathione hoặc đóng vai trò là chất nền liên hợp với chất chuyển hóa trung gian gây độc.
Quy cách | Hộp 100 viên (10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên) |
Hạn dùng | 24 tháng |
Thành phần | Acetylcysteine |
Liều dùng và dạng bào chế | Viên nang cứng: 200 mg |
Dược phẩm
Stadgentri là kem bôi da kết hợp tính kháng viêm, chống ngứa của betamethasone với hoạt tính kháng nấm của clotrimazole và hoạt tính kháng khuẩn phổ rộng của gentamicin sulfate.
Quy cách | Hộp 1 tuýp 10 g, 20 g |
Hạn dùng | 24 tháng |
Thành phần | Betamethasone Dipropionate, Gentamicin (sulfate), Clotrimazole |
Liều dùng và dạng bào chế | Kem bôi da:
Tuýp 10g có chứa Betamethasone dipropionate 6,4 mg, Gentamicin (sulfate) 10 mg, Clotrimazole 100 mg) Tuýp 20g có chứa Betamethasone dipropionate 12,8 mg, Gentamicin (sulfate) 20 mg, Clotrimazole 200 mg) |
Dược phẩm
Atenolol là thuốc chẹn thụ thể beta-adrenergic thân nước có tính chọn lọc tương đối với β1 (chọn lọc đối với tim) không có hoạt tính thần kinh giao cảm nội tại và ổn định màng.
Quy cách | Hộp 100 viên |
Hạn dùng | 60 tháng |
Thành phần | Atenolol |
Liều dùng và dạng bào chế | Viên nén: 50 mg |
Dược phẩm
Amlodipine là một thuốc giãn động mạch ngoại biên, tác động trực tiếp trên cơ trơn mạch máu, gây giảm kháng lực mạch ngoại biên và giảm huyết áp.
Quy cách | Hộp 30 viên, 100 viên; Chai 30 viên. |
Hạn dùng | 48 tháng |
Thành phần | Amlodipine |
Liều dùng và dạng bào chế | Viên nang cứng: 5 mg |
Dược phẩm
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách: Hộp 1 Vỉ x 10 Viên
Thành phần: Cefuroxime
Xuất xứ thương hiệu: Anh
Mô tả ngắn:
Thuốc Zinnat 500mg là sản phẩm của Dược phẩm GlaxoSmithKline PLC, thành phần chính là Cefuroxim (dạng Cefuroxim axetil), là thuốc dùng để điều trị những nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra.
Thuốc Zinnat 500mg được bào chế ở dạng viên nén bao phim hình thuôn dài, màu trắng đến trắng đục, hai mặt lồi, một mặt có khắc ‘GXEG2’ và một mặt trơn. Một hộp 1 vỉ x 10 viên. Mỗi viên chứa Cefuroxim 500mg dưới dạng Cefuroxim axetil.