Dược phẩm

Trang chủ Dược phẩm Trang 3

Hiển thị 25–36 của 36 kết quả

Dược phẩm

Lipistad 20

Được xếp hạng 0 5 sao
(0)

Lipistad 20 chứa atorvastatin là một chất ức chế cạnh tranh và chọn lọc enzym khử HMG-CoA, một enzym quyết định về mức độ trong quá trình tổng hợp cholesterol chuyển đổi HMG-CoA thành mevalonat, một tiền chất của các sterol, bao gồm cả cholesterol.

Quy cách Hộp 30 viên
Hạn dùng 24 tháng
Thành phần Atorvastatin
Liều dùng và dạng bào chế Viên nén bao phim: 20 mg

Dược phẩm

Lorastad 10mg

Được xếp hạng 0 5 sao
(0)

Lorastad chứa loratadine là một thuốc kháng histamin 3 vòng có tác động kéo dài với hoạt tính đối kháng chọn lọc trên thụ thể H1 ở ngoại biên. Lorastad được chỉ định để làm giảm triệu chứng của dị ứng bao gồm viêm mũi và mày đay mạn tính.

Quy cách Hộp 30 viên, 100 viên. Chai 500 viên
Hạn dùng 36 tháng
Thành phần Loratadine
Liều dùng và dạng bào chế Viên nén: 10 mg

Dược phẩm

Lostad T50

Được xếp hạng 0 5 sao
(0)

Lostad T50 chứa losartan có hoạt tính ngăn chặn tác động gây co mạch và gây tiết aldosteron của angiotensin II bằng cách ức chế có chon lọc sự gắn kết angiotensin II vào thụ thể AT1 có trong nhiều mô (ví dụ: cơ trơn mạch máu, tuyến thượng thận).

Quy cách Hộp 30 viên, 100 viên
Hạn dùng 36 tháng
Thành phần Losartan potassium
Liều dùng và dạng bào chế Viên nén bao phim: 50 mg

Dược phẩm

Marvelon

Được xếp hạng 0 5 sao
(0)

Hoạt chất: desogestrel 0.15mg, ethinylestradiol 0.03mg.

Công dụng: Thuốc tránh thai hàng ngày.

Đối tượng sử dụng: Phụ nữ

Hình thức: Viên nén

Thương hiệu: Bayer

Nơi sản xuất: Hà Lan

Sản phẩm

Mifestad 10

Được xếp hạng 0 5 sao
(0)

Mifepristone là một steroid tổng hợp, thuốc có tác động như một chất đối kháng progesteron bằng cách cạnh tranh gắn kết vào các receptor của progesteron nội sinh.

Quy cách Hộp 1 viên, 10 viên
Hạn dùng 48 tháng
Thành phần Mifepristone
Liều dùng và dạng bào chế Viên nén: 10 mg

Dược phẩm

Polygynax

Được xếp hạng 0 5 sao
(0)

Hoạt chất: Neomycin (sulphat) 35000IU, Polymyxin B (sulphat) 35000IU, Nystatin 100000IU

Công dụng: Điều trị huyết trắng do bất kỳ nguyên nhân nào…

Đối tượng sử dụng: Người lớn

Hình thức: Viên đặt âm đạo

Dược phẩm

Stacytine 200 CAP

Được xếp hạng 0 5 sao
(0)

Stacytine 200 CAP chứa acetylcysteine làm giảm độ nhớt của đờm ở phổi và tạo thuận lợi để tống đờm ra ngoài. Acetylcysteine có thể bảo vệ gan trong quá liều paracetamol bằng cách duy trì hoặc khôi phục nồng độ glutathione hoặc đóng vai trò là chất nền liên hợp với chất chuyển hóa trung gian gây độc.

Quy cách Hộp 100 viên (10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên)
Hạn dùng 24 tháng
Thành phần Acetylcysteine
Liều dùng và dạng bào chế Viên nang cứng: 200 mg

Dược phẩm

Stadgentri

Được xếp hạng 0 5 sao
(0)

Stadgentri là kem bôi da kết hợp tính kháng viêm, chống ngứa của betamethasone với hoạt tính kháng nấm của clotrimazole và hoạt tính kháng khuẩn phổ rộng của gentamicin sulfate.

Quy cách Hộp 1 tuýp 10 g, 20 g
Hạn dùng 24 tháng
Thành phần Betamethasone Dipropionate, Gentamicin (sulfate), Clotrimazole
Liều dùng và dạng bào chế Kem bôi da:

Tuýp 10g có chứa Betamethasone dipropionate 6,4 mg, Gentamicin (sulfate) 10 mg, Clotrimazole 100 mg)

Tuýp 20g có chứa Betamethasone dipropionate 12,8 mg, Gentamicin (sulfate) 20 mg, Clotrimazole 200 mg)

Dược phẩm

Stadnolol 50

Được xếp hạng 0 5 sao
(0)

Atenolol là thuốc chẹn thụ thể beta-adrenergic thân nước có tính chọn lọc tương đối với β1 (chọn lọc đối với tim) không có hoạt tính thần kinh giao cảm nội tại và ổn định màng.

Quy cách Hộp 100 viên
Hạn dùng 60 tháng
Thành phần Atenolol
Liều dùng và dạng bào chế Viên nén: 50 mg

Dược phẩm

Stadovas 5 CAP

Được xếp hạng 0 5 sao
(0)

Amlodipine là một thuốc giãn động mạch ngoại biên, tác động trực tiếp trên cơ trơn mạch máu, gây giảm kháng lực mạch ngoại biên và giảm huyết áp.

Quy cách Hộp 30 viên, 100 viên; Chai 30 viên.
Hạn dùng 48 tháng
Thành phần Amlodipine
Liều dùng và dạng bào chế Viên nang cứng: 5 mg

Dược phẩm

Yumangel

Được xếp hạng 0 5 sao
(0)

Cách đóng gói: Hộp 20 gói x 15ml

Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Thành phần chính: Almagat

 

Dược phẩm

Zinnat tablets 500mg

Được xếp hạng 0 5 sao
(0) 0

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Quy cách: Hộp 1 Vỉ x 10 Viên

Thành phần: Cefuroxime

Xuất xứ thương hiệu: Anh

Mô tả ngắn:

Thuốc Zinnat 500mg là sản phẩm của Dược phẩm GlaxoSmithKline PLC, thành phần chính là Cefuroxim (dạng Cefuroxim axetil), là thuốc dùng để điều trị những nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra.

Thuốc Zinnat 500mg được bào chế ở dạng viên nén bao phim hình thuôn dài, màu trắng đến trắng đục, hai mặt lồi, một mặt có khắc ‘GXEG2’ và một mặt trơn. Một hộp 1 vỉ x 10 viên. Mỗi viên chứa Cefuroxim 500mg dưới dạng Cefuroxim axetil.