Dược phẩm
Dạng bào chế: Viên nang
Quy cách: Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Thành phần: Esomeprazole
Dược phẩm
- Công dụng
Trị viêm mũi dị ứng, mày đay.
- Thành phần chính
Fexofenadin
- Đối tượng sử dụng
Người lớn, trẻ em > 12 tuổi
- Thương hiệu
US Pharma USA (Việt Nam)
- Hãng sản xuất
US Pharma USA
- Dạng bào chế
Viên nén bao phim
- Cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
- Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Sản phẩm
Fexofenadine là thuốc kháng histamine thế hệ 2, có tác dụng đối kháng đặc hiệu và chọn lọc trên thụ thể histamine H1 ngoại biên. Fexofenadine là chất chuyển hóa có hoạt tính của terfenadine nhưng không còn độc tính đối với tim do không ức chế kênh kali liên quan đến sự tái cực tế bào cơ tim. Ở liều điều trị, fexofenadine không gây buồn ngủ hay ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương. Thuốc có tác dụng nhanh và kéo dài.
Quy cách | Hộp 10 viên |
Hạn dùng | 24 tháng |
Thành phần | Fexofenadine hydrochloride |
Liều dùng và dạng bào chế | Viên nén bao phim: 180 mg |
Dược phẩm
Fluconazole là một thuốc chống nấm thuộc dẫn chất triazole. Cơ chế tác động chủ yếu của thuốc là ức chế khử methyl trên 14 alpha-lanosterol qua trung gian cytochrom P-450 của nấm, một bước quan trọng trong quá trình sinh tổng hợp ergosterol của nấm.
Quy cách | Hộp 1 viên, 10 viên |
Hạn dùng | 36 tháng |
Thành phần | Fluconazole |
Liều dùng và dạng bào chế | Viên nang cứng: 150 mg |
Dược phẩm
Thành phần Cephalexin
Hàm lượng 500mg
Dạng bào chế Viên nang cứng
Công ty đăng ký Éloge France
Công ty sản xuấtCông ty liên doanh dược phẩm Eloge France Việt Nam
Tiêu chuẩn sản xuất Tiêu chuẩn cơ sở
Xuất xứ Việt Nam
Quy cách đóng gói Hộp chứa 10 vỉ, mỗi vỉ 10 viên
Hạn sử dụng 3 năm
Dược phẩm
Dạng bào chế |
Viên nén nhai
|
Quy cách |
Hộp 1 Vỉ x 1 Viên
|
Thành phần |
Mebendazole
|
Xuất xứ thương hiệu |
Hoa Kỳ
|
Nhà sản xuất |
OLIC (THAILAND) LTD.
|
Số đăng ký |
VN-13738-11
|
Thuốc cần kê toa |
Không
|
Mô tả ngắn |
Fugacar là sản phẩm của Janssen – Thái Lan với thành phần chính là Mebendazole, có tác dụng điều trị nhiễm một hay nhiều loại giun đường ruột: Giun đũa, giun tóc, giun móc, giun kim. Thuốc xổ giun Fugacar có 3 loại khác nhau về hương vị: Fugacar không có hương vị, Fugacar (viên nén nhai được) hương vị trái cây, Fugacar (viên nén nhai được) hương vị sô-cô-la. |
Dược phẩm
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
Hapacol 150 chứa 150mg paracetamol, thích hợp cho trẻ em từ 1-3 tuổi có tác dụng giúp hạ sốt, giảm đau cho trẻ trong các trường hợp: cảm, cúm, sốt xuất huyết, nhiễm khuẩn, nhiễm siêu vi, mọc răng, sau khi tiêm chủng, sau phẫu thuật,
CÔNG THỨC
Paracetamol ……………………………… 150mg
Tá dược vừa đủ ……………………………… 1 gói
(Acid citric (khan), mannitol, đường trắng, natri bicarbonat, aspartam, PVP, màu sunset yellow, bột hương cam).
DẠNG BÀO CHẾ
Thuốc bột sủi bọt.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 24 gói x 1,5 g.
Dược phẩm
CÔNG THỨC
Paracetamol…………………………….. 250mg
Tá dược vừa đủ…………………………….. 1 gói
(Acid citric khan, manitol, aspartam, natri hydrocarbonat, PVP K30, đường trắng, màu sunset yellow, bột hương cam).
DẠNG BÀO CHẾ
Thuốc bột sủi bọt.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 24 gói x 1,5 g.
Dược phẩm
- Công dụng: Chỉ định trong rối loạn cương dương, mất khả năng đạt & duy trì cương cứng đủ để giao hợp.
- Thành phần chính: Sildenafil
- Đối tượng sử dụng: Nam giới từ 18 tuổi trở lên.
- Thương hiệu: Dược phẩm Gia Nguyễn (Việt Nam)
- Hãng sản xuất: Dược phẩm Gia Nguyễn
- Nơi sản xuất: Việt Nam
- Dạng bào chế: Viên nén bao phim
- Cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 4 viên
Dược phẩm
Lanzoprazole là thuốc ức chế bơm proton, ngăn cản bước cuối cùng trong quá trình tạo thành acid ở dạ dày
Quy cách | Hộp 30 viên. Chai 30 viên. |
Hạn dùng | 36 tháng |
Thành phần | Lansoprazole. |
Liều dùng và dạng bào chế | Viên nang cứng: 30 mg |
Dược phẩm
Lipistad 10 chứa atorvastatin là một chất ức chế cạnh tranh và chọn lọc enzym khử HMG-CoA, một enzym quyết định về mức độ trong quá trình tổng hợp cholesterol chuyển đổi HMG-CoA thành mevalonat, một tiền chất của các sterol, bao gồm cả cholesterol.
Quy cách | Hộp 30 viên, 50 viên |
Hạn dùng | 36 tháng |
Thành phần | Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium) |
Liều dùng và dạng bào chế | Viên nén bao phim: 10 mg |